Thực đơn
Đàn_môi_(Việt_Nam) Tương tựTrên thế giới nhiều nước cũng có đàn môi với tên gọi khác và chất liệu làm đàn cũng khác so với loại đàn môi ở Việt Nam hay khẩu huyền của Trung Quốc, một ví dụ là Jew's harp, phổ biến ở Châu Âu.
Alal • Aráp • Bẳng bu • Bro • Cảnh • Chênh kial • Chiêng tre •Chul • Chũm chọe • Cồng chiêng • Cò ke • Đàn bầu •Đàn đá • Đao đao • Đàn đáy •Đàn hồ •Đàn môi • Đàn nhị •Đàn tam •Đàn tranh •Đàn tứ •Đàn tỳ bà •Đàn nguyệt •Đàn sến •Đing năm • Đinh đuk • Đing ktút • Đuk đik • Goong • Goong đe • Guitar phím lõm •Hơgơr prong • Kèn bầu •Kèn lá • Kềnh H'Mông • Khèn bè • Khinh khung • K'lông pút • Knăh ring • K’ny • M'linh • M’nhum •Mõ • Phách •Pi cổng • Pí đôi / Pí pặp • Pí lè • Pí một lao • Pí phướng • Pơ nưng yun • Púa • Rang leh • Rang rai • Sáo H'Mông • Sáo trúc •Sênh tiền •Song lang •Ta in • Ta lư • Ta pòl • Tiêu •Tính tẩu • Thanh la • Tol alao • Tông đing • Tơ đjếp • Tơ nốt • Tam thập lục • Trống cái •Trống cơm •Trống đế •Trống đồng •Trống Paranưng • T’rum • T'rưng • Tù và • Tỳ bà •Vang • |
Thực đơn
Đàn_môi_(Việt_Nam) Tương tựLiên quan
Đàn môi (Việt Nam) Đan Mạch Đàn Kiện Thứ Đàn tỳ bà Đàn tranh Đào Melba Đàn bầu Đàn nguyệt Đàn Nam Giao (triều Nguyễn) Đàn áp người Thượng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đàn_môi_(Việt_Nam)